1
Tìm từ có cách phát âm khácTìm từ có cách phát âm khác

Tìm từ có cách phát âm khác : A. Pleasure B. Heat C. Meat D. Teach Mọi người like and cmt đáp án xuống dưới nhaaa…

0
15 câu giao tiếp trong tiếng anh hay sử dụng15 câu giao tiếp trong tiếng anh hay sử dụng

1.I really regret it. Tôi thực sự hối tiếc 2.I suppose so. Tôi mong thế 3.I thought so, too.Tôi cũng đã tưởng thế4. I understand completely.Tôi hoàn toàn thông cảm5.I want to report a theft.Tôi muốn trình báo một vụ trộm6.I want to reserve a room.Tôi muốn đặt một phòng7.I was just about to call you.…

0
Giao tiếng trong tiếng anhGiao tiếng trong tiếng anh

1-Đồ dở hơi! Up yours! 3-Tức quá đi! How irritating! 4-Vô lý!Nonsence!5-Đừng có ngu quá chứ !Don't be such an ass.6-Thằng khốn nạn!(Đồ tồi!)You’re a such a jerk!7-Mày không có óc à?Are you an airhead ?8-Biến đi! Cút đi!Go away!( Take a hike! Buzz off! Beat it! Go to hell..)…

0
Từ vựng tiếng anh chủ đề đồ dùngTừ vựng tiếng anh chủ đề đồ dùng

1. Timetable :/’taim,teibl/ –>thời khóa biểu 2. Calendar :/ˈkalɪndə/ –>lịch 3. Comb: /koum/ –>cái lược 4. Dresser: cái chạn bát 5. Clothing: /ˈkləʊðɪŋ/ –>quần áo6. Lights :/’laits/ –>đèn7. Cup :/kʌp/ –>cốc8. Door curtain: /kʌp /ˈkəːt(ə)n/ –>rèm cửa9. Mosquito net: /məs’ki:tou nɛt/ –>màn10. Water jar…

0
[Từ vựng tiếng anh] Sức khỏe p4[Từ vựng tiếng anh] Sức khỏe p4

71. jaundice / ˈdʒɔːndɪs /: bệnh vàng da 72. osteoporosis / ˌɑːstioʊpəˈroʊsɪs /: bệnh xương thủy tinh 73. Rabies / ˈreɪbiːz  /: bệnh dại 74. skin-disease / skɪn dɪˈziːz /: bệnh ngoài da 75. Typhus / ˈtaɪfəs  /: bậnh chấy rận 76. Variola / ˈværi ˈoʊlə /: bệnh đậu mùa 77. cancer / ˈkænsər  /: bện…

0
Thành ngữ về tiềnThành ngữ về tiền

1. BREAK THE BANK= xài hết sạch tiềnVí dụ: John knew that renting the ocean view apartment would break the bank, so he settled for a smaller apartment.2. BRING HOME THE BACON= kiếm tiền nuôi gia đìnhVí dụ: His wife chooses not to work, so Robert has to bring home the bacon.3. CASH IN ON (SOMETHING)…

0
5 NGHĨA THÔNG DỤNG NHẤT CỦA CỤM TỪ 5 NGHĨA THÔNG DỤNG NHẤT CỦA CỤM TỪ "GET ON"

1/ Nghĩa 1: có mối quan hệ tốtEx: We're getting on much better now that we don't live together.He doesn't get on with his daughter.2/ Nghĩa 2: xử lý, giải quyết thành công.Ex: How are you getting on in your new flat?We're getting on quite well with the decorating.3/ Nghĩa 3: tiếp tục làm gì đó, đặc…

Quảng Cáo